Tham khảo Shallow_(bài_hát_của_Lady_Gaga_và_Bradley_Cooper)

  1. “Shallow by Lady Gaga & Bradley Cooper”. Amazon.com. ASIN B07GWQ6VF6. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2018.
  2. A Star Is Born (Credits from Liner notes). Lady Gaga and Bradley Cooper. Interscope Records. 2018. B0028726-01. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2018.Quản lý CS1: khác (liên kết)
  3. “Lady Gaga Chart History (Billboard Argentina Hot 100)”. Billboard. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2019.
  4. "Australian-charts.com – Lady Gaga & Bradley Cooper – Shallow". ARIA Top 50 Singles. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018.
  5. "Austriancharts.at – Lady Gaga & Bradley Cooper – Shallow" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2018.
  6. "Ultratop.be – Lady Gaga & Bradley Cooper – Shallow" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2019.
  7. "Ultratop.be – Lady Gaga & Bradley Cooper – Shallow" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2018.
  8. “Bolivia General” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  9. "Lady Gaga Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard. Truy cập 5 tháng 3 năm 2019.
  10. "Lady Gaga Chart History (Canada AC)". Billboard. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2018.
  11. "Lady Gaga Chart History (Canada CHR/Top 40)". Billboard. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2018.
  12. "Lady Gaga Chart History (Canada Hot AC)". Billboard. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2018.
  13. “Croatia ARC TOP 100”. HRT. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2018.
  14. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiální. IFPI Czech Republic. Ghi chú: Đổi sang bảng xếp hạng CZ – RADIO – TOP 100, chọn 201910 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập 12 tháng 3 năm 2019.
  15. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Digital Top 100 Oficiální. IFPI Czech Republic. Ghi chú: Đổi sang bảng xếp hạng CZ – SINGLES DIGITAL – TOP 100, chọn 201842 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2018.
  16. "Danishcharts.com – Lady Gaga & Bradley Cooper – Shallow". Tracklisten. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2019.
  17. Nestor, Siim (ngày 5 tháng 11 năm 2018). “EESTI TIPP-40 MUUSIKAS: Japsist endise juutuuberi ballaadid lähevad hästi kaubaks”. Eesti Ekspress (bằng tiếng Estonia). Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  18. “Euro Digital Song Sales: ngày 20 tháng 10 năm 2018”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2018.
  19. “Finland Digital Song Sales: ngày 17 tháng 11 năm 2018”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2018.
  20. "Lescharts.com – Lady Gaga & Bradley Cooper – Shallow" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập 4 tháng 3 năm 2019.
  21. “Lady Gaga & Bradley Cooper - Shallow” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  22. “Digital Singles Chart (International) Εβδομάδα: 42/2018” (bằng tiếng Hy Lạp). IFPI Greece. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  23. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Rádiós Top 40 játszási lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2019.
  24. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2018.
  25. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Stream Top 40 slágerlista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 7 tháng 3 năm 2019.
  26. “Lagalistinn Vika 43 – 2018” (bằng tiếng Iceland). Tonlistinn. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  27. "The Irish Charts – Search Results – Shallow". Irish Singles Chart. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2019.
  28. “המצעד השבועי – 10 הגדולים Week 9, 2019” [Weekly Parade International] (bằng tiếng Israel). Media Forest. 6 tháng 3 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  29. "Italiancharts.com – Lady Gaga & Bradley Cooper – Shallow". Top Digital Download. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018.
  30. "Lady Gaga Chart History (Japan Hot 100)". Billboard. Truy cập 7 tháng 3 năm 2019.
  31. “Billboard Japan Hot Overseas” (bằng tiếng Nhật). Billboard Japan. 11 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2019. Không cho phép mã đánh dấu trong: |publisher= (trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  32. “Latvijas TOP 40” (bằng tiếng Latvia). Latvijas Radio. ngày 30 tháng 11 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  33. “Lady Gaga – Lebanese Chart Top 20 History”. The Official Lebanese Top 20. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2018.
  34. “Luxembourg Digital Song Sales: ngày 27 tháng 10 năm 2018”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2018.
  35. “Top 20 Most Streamed International & Domestic Singles in Malaysia: Week 44” (PDF). Recording Industry Association of Malaysia. ngày 2 tháng 11 năm 2018. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 9 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2018.
  36. “Top 20 Anglo Del Del 5 al 11 de Noviembre, 2018” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  37. “Mexico Airplay: ngày 10 tháng 11 năm 2018”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2018.
  38. "Nederlandse Top 40 – week 11, 2019" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40 Truy cập 16 tháng 3 năm 2019.
  39. "Dutchcharts.nl – Lady Gaga & Bradley Cooper – Shallow" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập 16 tháng 3 năm 2019.
  40. "Charts.nz – Lady Gaga & Bradley Cooper – Shallow". Top 40 Singles. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2018.
  41. "Norwegiancharts.com – Lady Gaga & Bradley Cooper – Shallow". VG-lista. Truy cập 2 tháng 3 năm 2019.
  42. "Listy bestsellerów, wyróżnienia :: Związek Producentów Audio-Video". Polish Airplay Top 100. Truy cập 4 tháng 3 năm 2019.
  43. "Portuguesecharts.com – Lady Gaga & Bradley Cooper – Shallow". AFP Top 100 Singles. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2018.
  44. “Airplay 100 – 14 aprilie 2019” (bằng tiếng Rumani). Kiss FM. 14 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  45. "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2018.
  46. “Singapore Top 30 Digital Streaming Chart Week 42” (PDF). RIAS. ngày 18 tháng 10 năm 2018. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 30 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2018.
  47. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Slovak). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiálna. IFPI Czech Republic. Ghi chú: chọn 201849 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2018.
  48. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Slovak). Hitparáda – Singles Digital Top 100 Oficiálna. IFPI Czech Republic. Ghi chú: chọn SINGLES DIGITAL - TOP 100, chọn 201841 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2018.
  49. “SloTop50 – Slovenian official singles chart”. SloTop50. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2019.
  50. “2018년 44주차 Digital Chartt” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  51. "Spanishcharts.com – Lady Gaga & Bradley Cooper – Shallow" Canciones Top 50. Truy cập 12 tháng 3 năm 2019.
  52. "Swedishcharts.com – Lady Gaga & Bradley Cooper – Shallow". Singles Top 100. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2018.
  53. "Swisscharts.com – Lady Gaga & Bradley Cooper – Shallow". Swiss Singles Chart. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2018.
  54. "Official Singles Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018.
  55. "Lady Gaga Chart History (Hot 100)". Billboard. Truy cập 5 tháng 3 năm 2019.
  56. "Lady Gaga Chart History (Adult Contemporary)". Billboard. Truy cập 19 tháng 3 năm 2019.
  57. "Lady Gaga Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2018.
  58. "Lady Gaga Chart History (Dance Club Songs)". Billboard. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2018.
  59. "Lady Gaga Chart History (Pop Songs)". Billboard. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2018.
  60. “2018 Annual ARIA Singles Chart”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2019.
  61. “Ö3 Austria Top 40 Jahrescharts 2018: Singles”. Ö3 Austria Top 40. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2018.
  62. “Single Top 100 – eladási darabszám alapján – 2018” (bằng tiếng Hungary). Mahasz. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  63. “Stream Top 100 – eladási darabszám alapján – 2018” (bằng tiếng Hungary). Mahasz. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  64. White, Jack (ngày 4 tháng 1 năm 2019). “Ireland's Official Top 40 biggest songs of 2018”. Official Charts Company. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2019.
  65. “2018 International Singles Chart of Galgalatz and Walla”. Walla! (bằng tiếng Israel). Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  66. “Classifiche Annuali Top of the Music FIMI/GfK 2018: Protagonista La Musica Italiana” (Download the attachment and open the singles file) (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. ngày 7 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  67. “Top 100-Jaaroverzicht van 2018” (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  68. “Årslista Singlar – År 2018” (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  69. “Schweizer Jahreshitparade 2018”. Schweizer Hitparade. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2018.
  70. “End of Year Singles Chart Top 100 – 2018”. Official Charts Company. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2019.
  71. “ARIA End of Year Singles Chart 2019”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2020.
  72. “Ö3 Austria Top 40 Jahrescharts 2019: Singles”. Ö3 Austria Top 40. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2020.
  73. “Jaaroverzichten 2019”. Ultratop. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2019.
  74. “Rapports Annuels 2019”. Ultratop. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2019.
  75. “Top 100 Anual Bolivia”. Monitor Latino. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2020.
  76. “Canadian Hot 100 – Year-End 2019”. Billboard. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2019.
  77. “Track Top-100 2019” (bằng tiếng Đan Mạch). Hitlisten. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2020.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  78. “Top 100 Jahrescharts 2019”. mtv.de (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  79. “Single Top 100 – eladási darabszám alapján – 2019” (bằng tiếng Hungary). Mahasz. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2020.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  80. “Stream Top 100 - darabszám alapján - 2019” (bằng tiếng Hungary). Mahasz. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2020.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  81. White, Jack (9 tháng 1 năm 2020). “Ireland's Official Top 50 biggest songs of 2019”. Official Charts Company. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2020.
  82. “Classifiche Annuali Top of the Music FIMI/GfK 2019: UN ANNO CON LA MUSICA ITALIANA” (Download the attachment and open the singles file) (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. 7 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2020.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  83. “Digitālās Mūzikas Tops 2019” (bằng tiếng Latvia). LAIPA. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2020.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  84. “Top 100-Jaaroverzicht van 2019”. Dutch Top 40. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2019.
  85. “Jaaroverzichten – Single 2019”. dutchcharts.nl. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2020.
  86. “Top Selling Singles of 2019”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2019.
  87. “Årslister Topplista singel 2019” (bằng tiếng Na Uy). IFPI Norge. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2020.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  88. “Airplay 100 – Top of the Year 2019” (bằng tiếng Rumani). Kiss FM. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  89. “SloTop50 – Letne lestvice” (bằng tiếng Slovenia). SloTop50. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  90. “Schweizer Jahreshitparade 2019”. Schweizer Hitparade. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2019.
  91. Copsey, Rob (1 tháng 1 năm 2020). “The Official Top 40 biggest songs of 2019”. Official Charts Company. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2020.
  92. “Hot 100 Songs – Year-End 2019”. Billboard. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2019.
  93. “Adult Contemporary Songs – Year-End 2019”. Billboard. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2019.
  94. “Adult Pop Songs – Year-End 2019”. Billboard. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2019.
  95. “Dance Club Songs – Year-End 2019”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2019.
  96. “ARIA End of Decade Singles Chart”. ARIA. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2020.
  97. “מצעד העשור של mako וגלגלצ” (bằng tiếng Do Thái). Mako. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2020.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  98. “ARIA Charts – Accreditations – 2019 singles”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2019.
  99. “Austrian single certifications – Lady Gaga & Bradley Cooper – Shallow” (bằng tiếng Đức). IFPI Áo. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2019. Nhập Lady Gaga & Bradley Cooper vào ô Interpret (Tìm kiếm). Nhập Shallow vào ô Titel (Tựa đề). Chọn single trong khung Format (Định dạng). Nhấn Suchen (Tìm)
  100. “Ultratop − Goud en Platina – 2019”. Ultratop & Hung Medien / hitparade.ch. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2019.
  101. “Canada single certifications – Lady Gaga & Bradley Cooper – Shallow”. Music Canada. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2018.
  102. “Denmark single certifications – Lady Gaga & Bradley Cooper – Shallow”. IFPI Đan Mạch. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2019.
  103. “France single certifications – Lady Gaga – Shallow” (bằng tiếng Pháp). Syndicat national de l'édition phonographique. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2019.
  104. “Gold-/Platin-Datenbank (Lady Gaga & Bradley Cooper; 'Shallow')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2019.
  105. “Italy single certifications – Lady Gaga & Bradley Cooper – Shallow” (bằng tiếng Ý). Liên đoàn Công nghiệp âm nhạc Ý. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) Chọn "2019" trong bảng chọn "Anno". Nhập "Shallow" vào ô "Filtra". Chọn "Singoli online" dưới phần "Sezione".
  106. “New Zealand single certifications – Lady Gaga and Bradley Cooper – Shallow”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2019.
  107. “Norway single certifications – Lady Gaga, Bradley Cooper – Shallow” (bằng tiếng Na Uy). IFPI Na Uy. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2019.
  108. “Poland single certifications – Lady Gaga & Bradley Cooper – Shallow” (bằng tiếng Ba Lan). ZPAV. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2019.
  109. “Portuguesecharts.com – Singles Top 100 (31/2019)”. Associação Fonográfica Portuguesa. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2019.
  110. “Spain single certifications – Lady Gaga & Bradley Cooper – Shallow” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Productores de Música de España. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2019. Chọn lệnh single trong tab "All", chọn 2019 trong tab "Year". Chọn tuần cấp chứng nhận trong tab "Semana". Nháy chuột vào nút "Search Charts".
  111. “Britain single certifications – Lady Gaga and Bradley Cooper – Shallow” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2019.
  112. “American single certifications – Lady Gaga & Bradley Cooper – Shallow” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2018. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Shallow_(bài_hát_của_Lady_Gaga_và_Bradley_Cooper) http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.aupa... http://www.ultratop.be/nl/goud-platina/2019 //www.amazon.com/dp/B07GWQ6VF6 http://lyrics.astarisbornmusic.com/ http://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=d_a... http://www.billboard.com/charts/year-end/2019/cana... http://www.metrolyrics.com/shallow-lyrics-lady-gag... http://charts.monitorlatino.com/top100/anual/2019/... http://charts.monitorlatino.com/top20/Print/Mexico... http://charts.monitorlatino.com/top20/Print/bolivi...